Furcula (bướm đêm)
Giao diện
Furcula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Notodontidae |
Phân họ (subfamilia) | Notodontinae |
Chi (genus) | Furcula Lamarck, 1816 |
Furcula là một chi bướm đêm thuộc họ Notodontidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Furcula bicuspis (Borkhausen, 1790)
- Furcula furcula (Clerck, 1759)
- Furcula bifida (Brahm, 1787)
- Furcula aeruginosa
- Furcula tibetana Schintlmeister, 1998
- Furcula nicetia (Schaus, 1928)
- Furcula interrupta (Christoph, 1867)
- Furcula borealis (Guérin-Méneville, 1832) (đôi khi đã được xem là phân loài của bicuspis)
- Furcula cinerea (Walker, 1865)
- Furcula nivea (Neumoegen, 1891)
- Furcula occidentalis (Lintner, 1878) (đôi khi đã được xem là phân loài của furcula)
- Furcula scolopendrina (Boisduval, 1869)
- Furcula modesta (Hudson, 1891)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Furcula tại Wikimedia Commons